Đọc nhanh: 探究式 (tham cứu thức). Ý nghĩa là: thám hiểm.
Ý nghĩa của 探究式 khi là Danh từ
✪ thám hiểm
exploratory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探究式
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 思维 定式
- cách tư duy
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
- 探究 生活 的 真谛
- Khám phá ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 这项 研究 是 一种 促进 创新 的 方式
- Nghiên cứu này là một cách thúc đẩy đổi mới.
- 探索 更好 方式 解决问题
- Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探究式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探究式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
探›
究›