Hán tự: 掖
Đọc nhanh: 掖 (dịch). Ý nghĩa là: lận vào; kẹp vào; nhét vào, giấu; cất. Ví dụ : - 把书掖在怀里。 Lận cuốn sách vào bụng.. - 把纸条从门缝里掖进去。 Nhét mảnh giấy vào khe cửa.. - 不要把钱掖在床下。 Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
Ý nghĩa của 掖 khi là Động từ
✪ lận vào; kẹp vào; nhét vào
塞进 (衣袋或夹缝里)
- 把 书 掖 在 怀里
- Lận cuốn sách vào bụng.
- 把 纸条 从 门缝 里 掖 进去
- Nhét mảnh giấy vào khe cửa.
✪ giấu; cất
藏
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掖
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 把 纸条 从 门缝 里 掖 进去
- Nhét mảnh giấy vào khe cửa.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 奖掖
- khen thưởng đề bạt
- 诱掖 青年
- dìu dắt thanh niên
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 扶掖
- giúp đỡ; dìu đỡ
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 把 书 掖 在 怀里
- Lận cuốn sách vào bụng.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掖›