授权书 shòuquán shū

Từ hán việt: 【thụ quyền thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "授权书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ quyền thư). Ý nghĩa là: Giấy ủy quyền, giấy uỷ quyền. Ví dụ : - . Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 授权书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 授权书 khi là Danh từ

Giấy ủy quyền

{首先是委任:}

Ví dụ:
  • - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

giấy uỷ quyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授权书

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - zài 授予 shòuyǔ 监护权 jiānhùquán

    - Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.

  • - 国王 guówáng 授予 shòuyǔ 将军 jiāngjūn 兵权 bīngquán

    - Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.

  • - bèi 授权 shòuquán 签字 qiānzì

    - Anh ấy được ủy quyền ký tên.

  • - bèi 授权 shòuquán zuò 决定 juédìng

    - Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.

  • - 获得 huòdé le 授权 shòuquán lái 管理 guǎnlǐ 项目 xiàngmù

    - Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.

  • - dōu 不用 bùyòng 授权 shòuquán lìng

    - Thậm chí không cần trát.

  • - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 签署 qiānshǔ 合同 hétóng

    - Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 授权 shòuquán 才能 cáinéng 开始 kāishǐ

    - Chúng tôi cần được ủy quyền mới có thể bắt đầu.

  • - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

  • - 公司 gōngsī 授权 shòuquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 教授 jiàoshòu 孩子 háizi men 书法 shūfǎ

    - Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.

  • - 没有 méiyǒu 得到 dédào 经理 jīnglǐ de 授权 shòuquán

    - Cô ấy không nhận được sự ủy quyền của quản lý.

  • - 我们 wǒmen 获得 huòdé le 客户 kèhù de 授权 shòuquán

    - Chúng tôi đã nhận được sự ủy quyền của khách hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 授权书

Hình ảnh minh họa cho từ 授权书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 授权书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao