担保书 dānbǎo shū

Từ hán việt: 【đảm bảo thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担保书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm bảo thư). Ý nghĩa là: Giấy bảo đảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担保书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 担保书 khi là Danh từ

Giấy bảo đảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担保书

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 需要 xūyào 找个 zhǎogè 妥实 tuǒshí de 担保人 dānbǎorén

    - cần tìm người bảo đảm chắc chắn.

  • - 担任 dānrèn 秘书 mìshū 工作 gōngzuò

    - Đảm nhiệm công việc thư kí.

  • - 保存 bǎocún le zhè 本书 běnshū de 原貌 yuánmào

    - Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 交给 jiāogěi 他办 tābàn 担保 dānbǎo cuò 不了 bùliǎo

    - Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.

  • - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • - chū 不了 bùliǎo shì 我敢 wǒgǎn 担保 dānbǎo

    - Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.

  • - 不敢 bùgǎn xiàng 父母 fùmǔ 担保 dānbǎo

    - Tôi không dám đảm bảo với bố mẹ.

  • - 保存 bǎocún zhe 许多 xǔduō 文书 wénshū

    - Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.

  • - 读书 dúshū 时要 shíyào 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.

  • - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • - 他保 tābǎo 成功 chénggōng bié 担心 dānxīn

    - Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.

  • - 他会来 tāhuìlái 我敢 wǒgǎn xiàng 担保 dānbǎo

    - Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担保书

Hình ảnh minh họa cho từ 担保书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担保书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao