Hán tự: 拣
Đọc nhanh: 拣 (luyến.giản). Ý nghĩa là: lựa chọn; lựa, nhặt; lấy. Ví dụ : - 他在拣选苹果。 Anh ấy đang chọn táo.. - 他认真地拣豆子。 Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.. - 他在拣垃圾。 Anh ấy đang nhặt rác.
Ý nghĩa của 拣 khi là Động từ
✪ lựa chọn; lựa
挑选
- 他 在 拣选 苹果
- Anh ấy đang chọn táo.
- 他 认真 地 拣 豆子
- Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.
✪ nhặt; lấy
同''捡''
- 他 在 拣 垃圾
- Anh ấy đang nhặt rác.
- 她 拣到 一个 钱包
- Cô ấy nhặt được một cái ví tiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拣
✪ 拣 + 出去/出/剩下
Chọn/nhặt ra
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拣
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 他 认真 地 拣 豆子
- Anh ấy chăm chỉ lựa đậu.
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 她 拣到 一个 钱包
- Cô ấy nhặt được một cái ví tiền.
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
- 他 在 拣选 苹果
- Anh ấy đang chọn táo.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 他 在 拣 垃圾
- Anh ấy đang nhặt rác.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拣›