Hán tự: 捆
Đọc nhanh: 捆 (khổn). Ý nghĩa là: trói; bó; buộc; gói, trói buộc; ràng buộc, bó; mớ; chùm; bọc. Ví dụ : - 他把旧书捆起来了。 Anh ấy đã gom sách cũ lại.. - 我捆一下这些木柴。 Tôi bó những khúc gỗ này lại.. - 警察把小偷捆起来。 Cảnh sát trói tên trộm lại.
Ý nghĩa của 捆 khi là Động từ
✪ trói; bó; buộc; gói
用绳索等把人或东西缠紧并且打上结
- 他 把 旧书 捆起来 了
- Anh ấy đã gom sách cũ lại.
- 我 捆 一下 这些 木柴
- Tôi bó những khúc gỗ này lại.
- 警察 把 小偷 捆起来
- Cảnh sát trói tên trộm lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trói buộc; ràng buộc
绑定
- 她 被 责任 捆住 了
- Cô ấy bị ràng buộc bởi trách nhiệm.
- 他 被 工作 捆住 了
- Anh ấy bị ràng buộc bởi công việc.
Ý nghĩa của 捆 khi là Lượng từ
✪ bó; mớ; chùm; bọc
量词,用于捆起来的东西
- 他 买 了 一捆 柴火
- Anh ấy mua một bó củi.
- 妈妈 买 了 一捆 蔬菜
- Mẹ mua một bó rau.
Ý nghĩa của 捆 khi là Danh từ
✪ bó; bọc; gói; chùm (đồ vật được đóng gói)
捆成的东西
- 她 买 了 两 韭菜 捆
- Cô ấy mua hai chùm hẹ.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
So sánh, Phân biệt 捆 với từ khác
✪ 绑 vs 捆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 这 捆 甘蔗 很 新鲜
- Khóm mía này rất tươi.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
- 妈妈 买 了 一捆 蔬菜
- Mẹ mua một bó rau.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 警察 把 小偷 捆起来
- Cảnh sát trói tên trộm lại.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 她 负着 一大 捆 柴
- Cô ấy gánh một bó củi lớn.
- 他 买 了 一捆 柴火
- Anh ấy mua một bó củi.
- 我 捆 一下 这些 木柴
- Tôi bó những khúc gỗ này lại.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捆›