kǔn

Từ hán việt: 【khổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổn). Ý nghĩa là: trói; bó; buộc; gói, trói buộc; ràng buộc, bó; mớ; chùm; bọc. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã gom sách cũ lại.. - 。 Tôi bó những khúc gỗ này lại.. - 。 Cảnh sát trói tên trộm lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trói; bó; buộc; gói

用绳索等把人或东西缠紧并且打上结

Ví dụ:
  • - 旧书 jiùshū 捆起来 kǔnqǐlai le

    - Anh ấy đã gom sách cũ lại.

  • - kǔn 一下 yīxià 这些 zhèxiē 木柴 mùchái

    - Tôi bó những khúc gỗ này lại.

  • - 警察 jǐngchá 小偷 xiǎotōu 捆起来 kǔnqǐlai

    - Cảnh sát trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trói buộc; ràng buộc

绑定

Ví dụ:
  • - bèi 责任 zérèn 捆住 kǔnzhù le

    - Cô ấy bị ràng buộc bởi trách nhiệm.

  • - bèi 工作 gōngzuò 捆住 kǔnzhù le

    - Anh ấy bị ràng buộc bởi công việc.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bó; mớ; chùm; bọc

量词,用于捆起来的东西

Ví dụ:
  • - mǎi le 一捆 yīkǔn 柴火 cháihuo

    - Anh ấy mua một bó củi.

  • - 妈妈 māma mǎi le 一捆 yīkǔn 蔬菜 shūcài

    - Mẹ mua một bó rau.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bó; bọc; gói; chùm (đồ vật được đóng gói)

捆成的东西

Ví dụ:
  • - mǎi le liǎng 韭菜 jiǔcài kǔn

    - Cô ấy mua hai chùm hẹ.

  • - 挑选 tiāoxuǎn le liǎng 蔬菜 shūcài kǔn

    - Cô ấy đã chọn hai mớ rau.

So sánh, Phân biệt với từ khác

绑 vs 捆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 芦苇 lúwěi 扎成 zhāchéng 捆子 kǔnzi

    - đem mấy cây lau buộc lại thành bó.

  • - 稻草 dàocǎo 压秤 yāchèng 一大 yīdà kǔn cái 十来斤 shíláijīn

    - Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.

  • - 窃贼 qièzéi 夜班 yèbān 守卫 shǒuwèi yuán 捆住 kǔnzhù de zuǐ 堵住 dǔzhù le

    - Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.

  • - bèi 捆绑 kǔnbǎng le shǒu

    - Anh ấy bị trói tay.

  • - 我们 wǒmen yào 捆绑 kǔnbǎng 这些 zhèxiē shū

    - Chúng ta cần buộc những quyển sách này.

  • - 捆绑 kǔnbǎng le 几根 jǐgēn 绳子 shéngzi

    - Cô ấy buộc vài sợi dây.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 所有 suǒyǒu de 衣服 yīfú dōu bāo 捆起来 kǔnqǐlai 装进 zhuāngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

  • - zhè kǔn 甘蔗 gānzhe hěn 新鲜 xīnxiān

    - Khóm mía này rất tươi.

  • - 挑选 tiāoxuǎn le liǎng 蔬菜 shūcài kǔn

    - Cô ấy đã chọn hai mớ rau.

  • - 妈妈 māma mǎi le 一捆 yīkǔn 蔬菜 shūcài

    - Mẹ mua một bó rau.

  • - 晒干 shàigān de 稻草 dàocǎo 捆好 kǔnhǎo duǒ 起来 qǐlai

    - Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.

  • - 警察 jǐngchá 小偷 xiǎotōu 捆起来 kǔnqǐlai

    - Cảnh sát trói tên trộm lại.

  • - 一捆 yīkǔn 柴火 cháihuo

    - một bó củi.

  • - 负着 fùzhe 一大 yīdà kǔn chái

    - Cô ấy gánh một bó củi lớn.

  • - mǎi le 一捆 yīkǔn 柴火 cháihuo

    - Anh ấy mua một bó củi.

  • - kǔn 一下 yīxià 这些 zhèxiē 木柴 mùchái

    - Tôi bó những khúc gỗ này lại.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捆

Hình ảnh minh họa cho từ 捆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Kǔn
    • Âm hán việt: Hồn , Khổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QWD (手田木)
    • Bảng mã:U+6346
    • Tần suất sử dụng:Cao