Đọc nhanh: 绳捆索绑 (thằng khổn tác bảng). Ý nghĩa là: dây thừng trói chặt; thừng trói dây buộc (tội phạm).
Ý nghĩa của 绳捆索绑 khi là Thành ngữ
✪ dây thừng trói chặt; thừng trói dây buộc (tội phạm)
用绳索捆绑 (多指对罪犯等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳捆索绑
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 绳索
- dây thừng.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
- 绳索 婴住 了 物
- Dây thừng quấn chặt vật gì đó.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
- 她 紧紧 地 捆绑 了 行李
- Cô ấy buộc chặt hành lý lại.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绳捆索绑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳捆索绑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捆›
索›
绑›
绳›