Đọc nhanh: 捆缚 (khổn phược). Ý nghĩa là: sự trói buộc.
Ý nghĩa của 捆缚 khi là Động từ
✪ sự trói buộc
bondage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆缚
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 他 想 摆脱 这些 束缚
- Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 这 捆 甘蔗 很 新鲜
- Khóm mía này rất tươi.
- 被 束缚 的 受 奴役 的 ; 被 征服 的
- Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.
- 束缚
- bó buộc; ràng buộc
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 她 挑选 了 两 蔬菜 捆
- Cô ấy đã chọn hai mớ rau.
- 妈妈 买 了 一捆 蔬菜
- Mẹ mua một bó rau.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捆缚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捆›
缚›