Từ hán việt: 【tễ.tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tễ.tê). Ý nghĩa là: chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật), chen; lách, ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn. Ví dụ : - 。 Mọi người dùng sức chen vào cửa.. - 。 Hành khách chen chúc đứng với nhau.. - 。 Mọi người cố chen lên xe.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật)

(人、物) 紧紧靠拢在一起; (事情) 集中在同一时间内

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 用力 yònglì 挤进 jǐjìn mén

    - Mọi người dùng sức chen vào cửa.

  • - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

chen; lách

在拥挤的环境中用身体排开人或物

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen 拼命 pīnmìng 上车 shàngchē

    - Mọi người cố chen lên xe.

  • - 小孩 xiǎohái 艰难 jiānnán 挤进去 jǐjìnqù

    - Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.

ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn

用压力使从孔隙中出来

Ví dụ:
  • - le 一些 yīxiē 牛奶 niúnǎi dào 杯子 bēizi

    - Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.

  • - 用力 yònglì 挤牙膏 jǐyágāo guǎn

    - Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chật chội; kích; chèn ép

形容人或者东西很多,空间很小

Ví dụ:
  • - 车上 chēshàng 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trên xe chật ních người.

  • - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挤 vs 拥挤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 这辆 zhèliàng 大巴 dàbā 很挤 hěnjǐ

    - Xe buýt này rất đông.

  • - 眼睛 yǎnjing 进去 jìnqù le 沙子 shāzi 一个劲儿 yīgèjìner 地挤 dìjǐ

    - cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.

  • - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

  • - de 靴子 xuēzi 挤压 jǐyā le 脚趾 jiǎozhǐ shàng de 水泡 shuǐpào

    - Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.

  • - 小商店 xiǎoshāngdiàn 受到 shòudào 大型 dàxíng 超级市场 chāojíshìchǎng 不断 bùduàn 排挤 páijǐ

    - Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.

  • - shū 摊儿 tāner qián 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trước quầy sách đầy người.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - 挤牙膏 jǐyágāo

    - Nặn kem đánh răng.

  • - 用力 yònglì 挤牙膏 jǐyágāo guǎn

    - Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.

  • - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • - tóu liǎng 节车厢 jiéchēxiāng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.

  • - 大家 dàjiā zài 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại triển lãm.

  • - 早上 zǎoshàng 捷运 jiéyùn hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.

  • - le 一些 yīxiē 牛奶 niúnǎi dào 杯子 bēizi

    - Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.

  • - 这里 zhèlǐ tài 拥挤 yōngjǐ le 根本 gēnběn 进不来 jìnbùlái

    - Ở đây đông quá không vào được.

  • - 几只 jǐzhī 小狗 xiǎogǒu 紧紧 jǐnjǐn zài 一起 yìqǐ

    - Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.

  • - 一泵 yībèng jiù gòu 洗脸 xǐliǎn le

    - Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.

  • - 除了 chúle 拥挤 yōngjǐ de 人群 rénqún 之外 zhīwài 一些 yīxiē 度假者 dùjiàzhě 选择 xuǎnzé 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 地方 dìfāng

    - Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挤

Hình ảnh minh họa cho từ 挤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao