Hán tự: 挤
Đọc nhanh: 挤 (tễ.tê). Ý nghĩa là: chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật), chen; lách, ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn. Ví dụ : - 大家用力挤进门。 Mọi người dùng sức chen vào cửa.. - 乘客相互挤着站。 Hành khách chen chúc đứng với nhau.. - 人们拼命挤上车。 Mọi người cố chen lên xe.
Ý nghĩa của 挤 khi là Động từ
✪ chen chúc; dồn đống; dồn lại (người, vật)
(人、物) 紧紧靠拢在一起; (事情) 集中在同一时间内
- 大家 用力 挤进 门
- Mọi người dùng sức chen vào cửa.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
✪ chen; lách
在拥挤的环境中用身体排开人或物
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 小孩 艰难 挤进去
- Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.
✪ ép; vắt; ấn; dồn ép; bóp; nặn
用压力使从孔隙中出来
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
Ý nghĩa của 挤 khi là Tính từ
✪ chật chội; kích; chèn ép
形容人或者东西很多,空间很小
- 车上 挤满 了 人
- Trên xe chật ních người.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
So sánh, Phân biệt 挤 với từ khác
✪ 挤 vs 拥挤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 大家 在 展览会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại triển lãm.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 几只 小狗 紧紧 挤 在 一起
- Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.
- 挤 一泵 就 够 洗脸 了
- Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›