Đọc nhanh: 容足地 (dung túc địa). Ý nghĩa là: Chỗ vừa để chân; chỉ nơi rất chật hẹp..
Ý nghĩa của 容足地 khi là Danh từ
✪ Chỗ vừa để chân; chỉ nơi rất chật hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容足地
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 天地不容
- trời không dung đất không tha
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 汗颜无地 ( 羞愧 得 无地自容 )
- xấu hổ đến chết đi được
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 容身之地
- nơi dung thân.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 这些 东西 容易 地 分开
- Những thứ này dễ dàng tách ra.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容足地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容足地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
容›
足›