Đọc nhanh: 拳头 (quyền đầu). Ý nghĩa là: nắm tay; quả đấm; nắm đấm; quả nắm. Ví dụ : - 我把双手攥成拳头。 Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.. - 他用拳头猛击我。 Anh ấy đấm mạnh vào tôi.. - 他用拳头打桌子。 Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
Ý nghĩa của 拳头 khi là Danh từ
✪ nắm tay; quả đấm; nắm đấm; quả nắm
手指向内弯曲合拢的手
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 搂 头 就是 一拳
- nắm đầu cho một đấm.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 拳曲 的 头发
- tóc xoăn.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拳头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
拳›