quán

Từ hán việt: 【thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: bánh xe không nan hoa; bánh xe không căm, nông cạn. Ví dụ : - 。 tài mọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bánh xe không nan hoa; bánh xe không căm

没有辐的车轮

nông cạn

浅薄

Ví dụ:
  • - quán cái

    - tài mọn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - quán cái

    - tài mọn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辁

Hình ảnh minh họa cho từ 辁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQOMG (大手人一土)
    • Bảng mã:U+8F81
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp