拖把 tuōbǎ

Từ hán việt: 【tha bả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖把" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha bả). Ý nghĩa là: cây lau nhà; đồ lau nhà. Ví dụ : - 便使。 Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.. - 。 Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖把 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖把 khi là Danh từ

cây lau nhà; đồ lau nhà

擦地板的工具,用许多布条或线绳绑在木棍的一头做成也叫拖布

Ví dụ:
  • - zhè kuǎn 拖把 tuōbǎ hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.

  • - zhè 拖把 tuōbǎ 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖把

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 办事 bànshì 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de

    - làm việc dây dưa

  • - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • - 他们 tāmen chuán tuō 上岸 shàngàn

    - Họ kéo con tàu lên bờ.

  • - zhè 拖把 tuōbǎ 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

  • - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • - 小狗 xiǎogǒu de 拖鞋 tuōxié diāo zǒu le

    - Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.

  • - 桌子 zhuōzi 拖来拖去 tuōláituōqù

    - Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.

  • - 肯定 kěndìng yòu shì 拖把 tuōbǎ 斗武桥 dòuwǔqiáo 木屑 mùxiè 大峡谷 dàxiágǔ 什么 shénme de

    - Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.

  • - zhè kuǎn 拖把 tuōbǎ hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖把

Hình ảnh minh họa cho từ 拖把

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao