Đọc nhanh: 非持拍手 (phi trì phách thủ). Ý nghĩa là: Tay không cầm vợt.
Ý nghĩa của 非持拍手 khi là Từ điển
✪ Tay không cầm vợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非持拍手
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 她 手持 一条 彩练
- Cô ấy cầm một dải lụa trắng.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 手机 支付 非常 便捷
- Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非持拍手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非持拍手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拍›
持›
非›