Đọc nhanh: 持拍手 (trì phách thủ). Ý nghĩa là: Tay cầm vợt.
Ý nghĩa của 持拍手 khi là Danh từ
✪ Tay cầm vợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持拍手
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 她 手持 一条 彩练
- Cô ấy cầm một dải lụa trắng.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 许多 人 持币待购 新手机
- Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 拍手叫好
- vỗ tay khen hay.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 手术 持续 了 四个 小时
- Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.
- 他 拍手 啪 的 一声
- Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持拍手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持拍手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拍›
持›