Hán tự: 抱
Đọc nhanh: 抱 (bão.bào). Ý nghĩa là: bế; bồng; ẵm; ôm, bế; có (có con hoặc cháu lần đầu), hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại. Ví dụ : - 她抱孩子走进屋里。 Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.. - 爸爸抱儿子去公园。 Bố bế con trai đi công viên.. - 听说你抱孙子了 Nghe nói anh có cháu rồi.
Ý nghĩa của 抱 khi là Động từ
✪ bế; bồng; ẵm; ôm
用手臂围住
- 她 抱 孩子 走进 屋里
- Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
✪ bế; có (có con hoặc cháu lần đầu)
初次得到(儿子或孩子)
- 听说 你 抱 孙子 了
- Nghe nói anh có cháu rồi.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
✪ hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại
结合在一起
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 梦想 与 希望 抱 一起
- Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.
✪ ấp; ấp ủ; nuôi nấng
孵(卵成雏)
- 那 只 鸟 在 巢里 抱卵 呢
- Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
✪ vừa vặn; vừa khít
(衣、鞋)大小合适
- 这件 衣服 抱 身儿
- Bộ này vừa vặn quá
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
Ý nghĩa của 抱 khi là Lượng từ
✪ một ôm
表示两臂合围的量
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
So sánh, Phân biệt 抱 với từ khác
✪ 抱 vs 拥抱
✪ 抱 vs 搂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›