bào

Từ hán việt: 【bão.bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão.bào). Ý nghĩa là: bế; bồng; ẵm; ôm, bế; có (có con hoặc cháu lần đầu), hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại. Ví dụ : - 。 Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.. - 。 Bố bế con trai đi công viên.. - Nghe nói anh có cháu rồi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bế; bồng; ẵm; ôm

用手臂围住

Ví dụ:
  • - bào 孩子 háizi 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - Cô ấy bế đứa trẻ đi vào trong nhà.

  • - 爸爸 bàba bào 儿子 érzi 公园 gōngyuán

    - Bố bế con trai đi công viên.

bế; có (có con hoặc cháu lần đầu)

初次得到(儿子或孩子)

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō bào 孙子 sūnzi le

    - Nghe nói anh có cháu rồi.

  • - 他们 tāmen 终于 zhōngyú bào shàng le 儿子 érzi

    - Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.

hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại

结合在一起

Ví dụ:
  • - bào chéng 团体 tuántǐ jiù huì yǒu 力量 lìliàng

    - Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.

  • - 梦想 mèngxiǎng 希望 xīwàng bào 一起 yìqǐ

    - Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.

ấp; ấp ủ; nuôi nấng

孵(卵成雏)

Ví dụ:
  • - zhǐ niǎo zài 巢里 cháolǐ 抱卵 bàoluǎn ne

    - Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

vừa vặn; vừa khít

(衣、鞋)大小合适

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bào 身儿 shēnér

    - Bộ này vừa vặn quá

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié bào 脚儿 jiǎoér

    - Đôi giầy khít chân quá

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

một ôm

表示两臂合围的量

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu 一抱 yībào 稻草 dàocǎo ne

    - Ở đó có một ôm rơm.

  • - 收获 shōuhuò 一抱 yībào 青草 qīngcǎo

    - Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

抱 vs 拥抱

抱 vs 搂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 奶奶 nǎinai gěi 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Bà ngoại ôm tôi một cái.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 抱怨 bàoyuàn 吭疼 kēngténg

    - Trẻ em thường hay than phiền đau họng.

  • - 听到 tīngdào le 许多 xǔduō 抱怨 bàoyuàn

    - Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • - 小心 xiǎoxīn 地抱 dìbào 刚出生 gāngchūshēng de 孩子 háizi

    - Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抱

Hình ảnh minh họa cho từ 抱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao