Đọc nhanh: 护士 (hộ sĩ). Ý nghĩa là: y tá; hộ sĩ. Ví dụ : - 医院里有很多护士。 Bệnh viện có rất nhiều y tá.. - 护士的工作很辛苦。 Công việc của y tá rất vất vả.
Ý nghĩa của 护士 khi là Danh từ
✪ y tá; hộ sĩ
医院或防疫机构里专门从事护理工作的人员
- 医院 里 有 很多 护士
- Bệnh viện có rất nhiều y tá.
- 护士 的 工作 很 辛苦
- Công việc của y tá rất vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护士
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 护士 的 工作 很 辛苦
- Công việc của y tá rất vất vả.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 护士 精心 贯侍 病人
- Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
护›