Đọc nhanh: 抗压能力 (kháng áp năng lực). Ý nghĩa là: khả năng chịu áp lực. Ví dụ : - 我有很好的抗压能力 Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
Ý nghĩa của 抗压能力 khi là Danh từ
✪ khả năng chịu áp lực
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗压能力
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 这种 材料 能 承受 大 压力
- Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 他 能 扛 住 工作 压力
- Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗压能力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗压能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
压›
抗›
能›