Đọc nhanh: 首因效应 (thủ nhân hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng ban đầu; Trong tâm lý học có một danh từ gọi là “hiệu ứng thiên kiến” (còn gọi là “tác động đầu tiên” – Primacy Effect); nghĩa là chỉ con người rất dễ căn cứ vào ấn tượng ban đầu để đưa ra quyết định và phán đoán về một người nào đó. Theo nghiên cứu; trong vòng 45 giây đã có thể sinh ra ấn tượng đầu tiên; nếu khoảnh khắc ngắn ngủi này không để lại ấn tượng tốt đẹp thì sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ của cả hai người. Để vận dụng “hiệu ứng thiên kiến”; bạn cần đảm bảo những yếu tố cơ bản cho quá trình tạo ấn tượng ban đầu này..
Ý nghĩa của 首因效应 khi là Danh từ
✪ Hiệu ứng ban đầu; Trong tâm lý học có một danh từ gọi là “hiệu ứng thiên kiến” (còn gọi là “tác động đầu tiên” – Primacy Effect); nghĩa là chỉ con người rất dễ căn cứ vào ấn tượng ban đầu để đưa ra quyết định và phán đoán về một người nào đó. Theo nghiên cứu; trong vòng 45 giây đã có thể sinh ra ấn tượng đầu tiên; nếu khoảnh khắc ngắn ngủi này không để lại ấn tượng tốt đẹp thì sẽ ảnh hưởng đến mối quan hệ của cả hai người. Để vận dụng “hiệu ứng thiên kiến”; bạn cần đảm bảo những yếu tố cơ bản cho quá trình tạo ấn tượng ban đầu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首因效应
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 因 这 首歌 出名
- Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 这 应该 是 我们 第一首 单曲
- Đây sẽ là đĩa đơn đầu tiên của chúng tôi.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首因效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首因效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
应›
效›
首›