zhǎo

Từ hán việt: 【trảo.hoa.qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo.hoa.qua). Ý nghĩa là: tìm; kiếm; tìm kiếm, trả lại; thối lại (tiền), thêm; bù; bù thêm; bổ sung (phần thiếu). Ví dụ : - 。 Tôi đang tìm chìa khóa bị mất.. - 。 Chúng tôi đang tìm nhà hàng gần đây.. - 。 Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tìm; kiếm; tìm kiếm

为了要见到或得到所需求的人或事物而努力

Ví dụ:
  • - zài zhǎo 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Tôi đang tìm chìa khóa bị mất.

  • - 我们 wǒmen zài zhǎo 附近 fùjìn de 餐馆 cānguǎn

    - Chúng tôi đang tìm nhà hàng gần đây.

trả lại; thối lại (tiền)

把超过应收的部分退还

Ví dụ:
  • - qǐng 找零 zhǎolíng gěi

    - Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

  • - 收银员 shōuyínyuán zhǎo le 5 yuán

    - Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.

thêm; bù; bù thêm; bổ sung (phần thiếu)

补上不足的部分

Ví dụ:
  • - zhǎo 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 遗漏 yílòu

    - Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.

  • - 我们 wǒmen zhǎo 合同 hétóng zhōng de 遗漏 yílòu

    - Chúng tôi bổ sung các điều khoản còn thiếu trong hợp đồng.

cố ý; cố tình; tự chuốc (để lại hậu quả)

故意引起(不好的结果)

Ví dụ:
  • - zhǎo 借口 jièkǒu 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.

  • - zhè 孩子 háizi zài 找麻烦 zhǎomáfan

    - Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

找 + 得/不 + 到/着/回来

Ví dụ:
  • - zhǎo 不到 búdào de 孩子 háizi

    - Tôi không tìm thấy con của tôi.

  • - zhǎo 不到 búdào 钥匙 yàoshi le

    - Tôi không tìm thấy chìa khóa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - nín zhǎo 哥哥 gēge ya zài

    - ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 他辞 tācí le gōng zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - zhǎo 乐子 lèzǐ

    - tìm niềm vui (ở TQ thì mang nghĩa không tốt, tìm gái, chơi gái)

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 孩子 háizi 趴在 pāzài 地上 dìshàng zhǎo 玩具 wánjù

    - Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.

  • - 我会 wǒhuì zhǎo 时间 shíjiān shū 还给 huángěi

    - Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 找

Hình ảnh minh họa cho từ 找

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao