Đọc nhanh: 找补 (trảo bổ). Ý nghĩa là: bù; bù vào; bù thêm; thêm. Ví dụ : - 不够再找补点儿。 không đủ thì bù thêm một ít.. - 话没说完,还得找补几句。 chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
Ý nghĩa của 找补 khi là Động từ
✪ bù; bù vào; bù thêm; thêm
把不足的补上
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 话 没 说完 , 还 得 找补 几句
- chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找补
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 您 找 我 哥哥 呀 , 他 不 在
- ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 话 没 说完 , 还 得 找补 几句
- chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm找›
补›