Đọc nhanh: 扼喉 (ách hầu). Ý nghĩa là: Bóp họng. Tỉ dụ khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tam quốc chí 三國志: Hoạch địa nhi thủ chi; ách kì hầu nhi bất đắc tiến 畫地而守之; 扼其喉而不得進 (Ngụy chí 魏志; Tuân Úc truyện 荀彧傳)..
Ý nghĩa của 扼喉 khi là Danh từ
✪ Bóp họng. Tỉ dụ khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tam quốc chí 三國志: Hoạch địa nhi thủ chi; ách kì hầu nhi bất đắc tiến 畫地而守之; 扼其喉而不得進 (Ngụy chí 魏志; Tuân Úc truyện 荀彧傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼喉
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 他 今天 喉咙痛
- Hôm nay anh ấy bị đau họng.
- 医生 , 我 喉咙痛
- Bác sĩ ơi, họng em bị đau.
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 扼守
- trấn giữ.
- 扼杀
- bóp chết.
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 我们 的 报纸 是 人民 的 喉舌
- báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.
- 咽喉 要 地
- chỗ hiểm yếu
- 我 喉咙 很 干
- Cổ họng tôi rất khô.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 肿 了
- Cổ họng của cô ấy bị sưng.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扼喉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扼喉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喉›
扼›