Đọc nhanh: 瞎扯蛋 (hạt xả đản). Ý nghĩa là: nói một cách vô trách nhiệm, nói chuyện vô nghĩa.
Ý nghĩa của 瞎扯蛋 khi là Tính từ
✪ nói một cách vô trách nhiệm
to talk irresponsibly
✪ nói chuyện vô nghĩa
to talk nonsense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎扯蛋
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎扯蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎扯蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
瞎›
蛋›