打牌 dǎpái

Từ hán việt: 【đả bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả bài). Ý nghĩa là: đánh bài; chơi bài; đánh mạt chược; chơi mạt chược. Ví dụ : - 。 Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.. - 。 Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.. - 。 Họ chơi bài trong công viên.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打牌 khi là Động từ

đánh bài; chơi bài; đánh mạt chược; chơi mạt chược

玩纸牌,用纸牌消遣或赌博

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 每天晚上 měitiānwǎnshang 一起 yìqǐ 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.

  • - jiào 怎么 zěnme 打牌 dǎpái

    - Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài trong công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打牌

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • - 我们 wǒmen zài 打牌 dǎpái

    - Chúng tôi đang đánh bài.

  • - 对家 duìjiā 打错 dǎcuò le pái

    - Đối phương đã đánh sai lá bài.

  • - jiào 怎么 zěnme 打牌 dǎpái

    - Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.

  • - 打算 dǎsuàn mǎi 名牌 míngpái 冰箱 bīngxiāng

    - Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.

  • - 宁愿 nìngyuàn 约翰 yuēhàn 打网球 dǎwǎngqiú ér wán 扑克牌 pūkèpái

    - Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.

  • - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • - 一说 yīshuō 打牌 dǎpái jiù liū le

    - Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.

  • - 认为 rènwéi shì zài 感情 gǎnqíng pái xiǎng ràng 动情 dòngqíng de

    - Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài trong công viên.

  • - 我们 wǒmen 打造 dǎzào le xīn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.

  • - 他们 tāmen 每天晚上 měitiānwǎnshang 一起 yìqǐ 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打牌

Hình ảnh minh họa cho từ 打牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao