Đọc nhanh: 打牌 (đả bài). Ý nghĩa là: đánh bài; chơi bài; đánh mạt chược; chơi mạt chược. Ví dụ : - 他们每天晚上一起打牌。 Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.. - 她教我怎么打牌。 Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.. - 他们在公园里打牌。 Họ chơi bài trong công viên.
Ý nghĩa của 打牌 khi là Động từ
✪ đánh bài; chơi bài; đánh mạt chược; chơi mạt chược
玩纸牌,用纸牌消遣或赌博
- 他们 每天晚上 一起 打牌
- Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.
- 她 教 我 怎么 打牌
- Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打牌
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 我们 在 打牌
- Chúng tôi đang đánh bài.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
- 她 教 我 怎么 打牌
- Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 我们 打造 了 新 品牌
- Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.
- 他们 每天晚上 一起 打牌
- Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
牌›