Đọc nhanh: 打炮 (đả pháo). Ý nghĩa là: bắn pháo; bắn đại bác, ra mắt (người xem). Ví dụ : - 打炮戏 kịch ra mắt khán giả. - 打炮三天 diễn ra mắt ba ngày.
Ý nghĩa của 打炮 khi là Động từ
✪ bắn pháo; bắn đại bác
发射炮弹
✪ ra mắt (người xem)
旧时名角儿新到某个地点登台的头几天演出拿手好戏
- 打炮 戏
- kịch ra mắt khán giả
- 打炮 三天
- diễn ra mắt ba ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打炮
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 打炮 戏
- kịch ra mắt khán giả
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 打炮 三天
- diễn ra mắt ba ngày.
- 他们 在 海边 打炮
- Họ đang bắn pháo ở bờ biển.
- 树给 炮弹 打断 了
- cây bị đạn pháo gãy rồi.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
炮›