打桥牌 dǎ qiáopái

Từ hán việt: 【đả kiều bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打桥牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả kiều bài). Ý nghĩa là: Chơi bài cầu. Ví dụ : - 。 ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打桥牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 打桥牌 khi là Từ điển

Chơi bài cầu

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打桥牌

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • - 我们 wǒmen zài 打牌 dǎpái

    - Chúng tôi đang đánh bài.

  • - 对家 duìjiā 打错 dǎcuò le pái

    - Đối phương đã đánh sai lá bài.

  • - jiào 怎么 zěnme 打牌 dǎpái

    - Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.

  • - 打算 dǎsuàn mǎi 名牌 míngpái 冰箱 bīngxiāng

    - Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.

  • - 宁愿 nìngyuàn 约翰 yuēhàn 打网球 dǎwǎngqiú ér wán 扑克牌 pūkèpái

    - Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.

  • - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • - 一说 yīshuō 打牌 dǎpái jiù liū le

    - Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.

  • - 敌人 dírén 几次三番 jǐcìsānfān 想冲 xiǎngchōng 过桥 guòqiáo lái dōu jiào 我们 wǒmen gěi 打退 dǎtuì le

    - quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.

  • - 认为 rènwéi shì zài 感情 gǎnqíng pái xiǎng ràng 动情 dòngqíng de

    - Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài trong công viên.

  • - 我们 wǒmen 打造 dǎzào le xīn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.

  • - 他们 tāmen 每天晚上 měitiānwǎnshang 一起 yìqǐ 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打桥牌

Hình ảnh minh họa cho từ 打桥牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打桥牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao