Đọc nhanh: 打桥牌 (đả kiều bài). Ý nghĩa là: Chơi bài cầu. Ví dụ : - 昨天打桥牌,我和老王一头,小张和小李一头。 ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
Ý nghĩa của 打桥牌 khi là Từ điển
✪ Chơi bài cầu
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打桥牌
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 我们 在 打牌
- Chúng tôi đang đánh bài.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
- 她 教 我 怎么 打牌
- Cô ấy dạy tôi cách chơi bài.
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 我们 打造 了 新 品牌
- Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.
- 他们 每天晚上 一起 打牌
- Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打桥牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打桥牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
桥›
牌›