Đọc nhanh: 扫黄打非 (tảo hoàng đả phi). Ý nghĩa là: xóa nội dung khiêu dâm và các ấn phẩm bất hợp pháp.
Ý nghĩa của 扫黄打非 khi là Động từ
✪ xóa nội dung khiêu dâm và các ấn phẩm bất hợp pháp
to eradicate pornography and illegal publications
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫黄打非
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 这 房间 待 打扫 了
- Phòng này cần được dọn dẹp.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 我 正在 打扫 厕所
- Tôi đang dọn dẹp nhà vệ sinh.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 他 昨天 打扫 房间 吗 ?
- Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?
- 她 打扮 得 非常 时尚
- Cô ấy ăn mặc rất thời trang.
- 他 昨天 没 打扫 房间
- Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 这窝 猪 窝 打扫 干净
- Chuồng lợn này đã được quét dọn sạch sẽ
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 尼姑 每天 早上 打扫 庙宇
- Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫黄打非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫黄打非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扫›
非›
黄›