Đọc nhanh: 打头 (đả đầu). Ý nghĩa là: thu tiền xâu (chủ sòng bạc thu tiền xâu), dẫn đầu; đi đầu, từ đầu. Ví dụ : - 打头的都是小伙子。 dẫn đầu đều là thanh niên.. - 失败了再打头儿来。 thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
Ý nghĩa của 打头 khi là Động từ
✪ thu tiền xâu (chủ sòng bạc thu tiền xâu)
抽头
✪ dẫn đầu; đi đầu
带头;领先
- 打头 的 都 是 小伙子
- dẫn đầu đều là thanh niên.
✪ từ đầu
从头
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 打算 周末 去 烫头
- Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
打›