Đọc nhanh: 打头风 (đả đầu phong). Ý nghĩa là: ngược gió; gió ngược.
Ý nghĩa của 打头风 khi là Động từ
✪ ngược gió; gió ngược
逆风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打头风
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 顶头 风
- ngược gió
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打头风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打头风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
打›
风›