Đọc nhanh: 打头阵 (đả đầu trận). Ý nghĩa là: xung phong; đi đầu làm trước. Ví dụ : - 每次抗洪救灾,当地驻军总是打头阵。 mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Ý nghĩa của 打头阵 khi là Động từ
✪ xung phong; đi đầu làm trước
比喻冲在前边带头干
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打头阵
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 打算 周末 去 烫头
- Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打头阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打头阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
打›
阵›