Đọc nhanh: 打粗头 (đả thô đầu). Ý nghĩa là: Đầu nhám đánh mòn.
Ý nghĩa của 打粗头 khi là Động từ
✪ Đầu nhám đánh mòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打粗头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打粗头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打粗头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
打›
粗›