打跟头 dǎ gēntou

Từ hán việt: 【đả cân đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打跟头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả cân đầu). Ý nghĩa là: nhào lộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打跟头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打跟头 khi là Động từ

nhào lộn

翻筋斗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打跟头

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - gēn de 妹妹 mèimei 打过架 dǎguòjià

    - Cô ấy từng đánh nhau với em gái.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 失败 shībài le zài 头儿 tóuer lái

    - thất bại rồi lại làm lại từ đầu.

  • - yòng 拳头 quántou 桌子 zhuōzi

    - Hắn dùng nắm đấm đập bàn.

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - 栽跟头 zāigēntou

    - trồng cây chuối

  • - 打折 dǎzhé tóu

    - được chiết khấu; được giảm giá.

  • - 翻跟头 fāngēntou

    - nhào lộn

  • - sǎng le 跟头 gēntou

    - xô anh ấy ngã một cái.

  • - bié le 跟头 gēntou

    - Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 头盖骨 tóugàigǔ bèi 打破 dǎpò le

    - Anh ta bị nứt hộp sọ.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 来头 láitou 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打跟头

Hình ảnh minh họa cho từ 打跟头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打跟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao