Đọc nhanh: 打先锋 (đả tiên phong). Ý nghĩa là: tiên phong; mở đường, đi đầu. Ví dụ : - 要为经济建设打先锋。 xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Ý nghĩa của 打先锋 khi là Động từ
✪ tiên phong; mở đường
作战或行军时充当先头部队
✪ đi đầu
比喻带头奋进
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打先锋
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 先 拿 自己 打比方
- Anh ấy lấy mình làm ví dụ.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打先锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打先锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
打›
锋›