Đọc nhanh: 打响 (đả hưởng). Ý nghĩa là: phát hoả; nổ súng; bắn, thành công (bước đầu). Ví dụ : - 先头部队打响了。 cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.. - 这一炮打响了,下一步就好办了。 bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
Ý nghĩa của 打响 khi là Động từ
✪ phát hoả; nổ súng; bắn
指开火;接火
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
✪ thành công (bước đầu)
比喻事情初步成功
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打响
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
打›