Đọc nhanh: 手提袋 (thủ đề đại). Ý nghĩa là: Túi xách tay. Ví dụ : - 我上来取我的手提袋,我把它忘在我的办公室了。 Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
Ý nghĩa của 手提袋 khi là Danh từ
✪ Túi xách tay
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提袋
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 她 喜欢 带有 纹路 的 手袋
- Cô ấy thích túi xách có hoa văn.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 她 手上 提 着 一个 大筐
- Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 手里 提溜 着 一条 鱼
- tay cầm một con cá
- 用 热水袋 焐 一 焐 手
- dùng túi nước nóng chườm tay một tý.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手提袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手提袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
提›
袋›