Đọc nhanh: 手提袋拉链 (thủ đề đại lạp liên). Ý nghĩa là: Khoá kéo dùng cho túi.
Ý nghĩa của 手提袋拉链 khi là Danh từ
✪ Khoá kéo dùng cho túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提袋拉链
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手提袋拉链
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手提袋拉链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拉›
提›
袋›
链›