Đọc nhanh: 海滨浴场用手提袋 (hải tân dục trường dụng thủ đề đại). Ý nghĩa là: Túi dùng ở bãi biển.
Ý nghĩa của 海滨浴场用手提袋 khi là Danh từ
✪ Túi dùng ở bãi biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨浴场用手提袋
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 用 热水袋 焐 一 焐 手
- dùng túi nước nóng chườm tay một tý.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海滨浴场用手提袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海滨浴场用手提袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
手›
提›
浴›
海›
滨›
用›
袋›