Đọc nhanh: 手指 (thủ chỉ). Ý nghĩa là: ngón tay. Ví dụ : - 我不小心割到了手指。 Tôi vô tình cắt phải ngón tay của mình.. - 他用手指指着地图。 Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.. - 每只手有五个手指。 Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
Ý nghĩa của 手指 khi là Danh từ
✪ ngón tay
人手前端的五个分支
- 我 不 小心 割到 了 手指
- Tôi vô tình cắt phải ngón tay của mình.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手指
✪ 手指 + (很) + Tính từ
biểu đạt đặc điểm hoặc tính chất của ngón tay
- 她 的 手指 很 灵活
- Những ngón tay của cô ấy rất linh hoạt.
- 她 的 手指 很长
- Ngón tay của cô ấy rất dài.
✪ Định ngữ + 的 + 手指
cái gì đó của ngon tay...
- 她 有 灵活 的 手指
- Cô ấy có ngón tay linh hoạt.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手指
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 细长 的 手指
- ngón tay thon dài.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
指›