Đọc nhanh: 指手划脚 (chỉ thủ hoa cước). Ý nghĩa là: cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚, chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắt, nói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay.
Ý nghĩa của 指手划脚 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚
also written 指手畫腳|指手画脚
✪ chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắt
to criticize or give orders summarily
✪ nói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay
to gesticulate while talking (idiom); to explain by waving one's hands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指手划脚
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指手划脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指手划脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
手›
指›
脚›
nhận xét vu vơ về ngoại hình của phụ nữ (thành ngữ)
còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚đánh giáđể thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện)
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
Trỏ phía đông vạch phía tây. Tỉ dụ nói năng lung tung. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Bất dụng chỉ đông hoạch tây; thật địa thượng đạo tương nhất cú lai 不用指東畫西; 實地上道將一句來 (Long Khánh Khánh Nhàn thiền sư 隆慶慶閑禪師). Hình dung tay chỉ trỏ lúc nói chuyện. ◇Đô
chỉ trỏ; chỉ chỉ trỏ trỏ; nói xấu sau lưng
nháy mắt; liếc mắt; nháy mắt ra hiệu; múa mày múa mắt
Khoa Tay Múa Chân, Chỉ Tay Năm Ngón, Giơ Tay Giơ Chân