披靡 pīmí

Từ hán việt: 【phi mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "披靡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi mĩ). Ý nghĩa là: đỗ; gãy (cây cối), tan tác; tán loạn; tơi bời (quân đội).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 披靡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 披靡 khi là Động từ

đỗ; gãy (cây cối)

(草木) 随风散乱地倒下

tan tác; tán loạn; tơi bời (quân đội)

(军队) 溃散

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披靡

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 靡日不思 mírìbùsī

    - không có ngày nào là không nghĩ ngợi.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 我围 wǒwéi 一个 yígè 披肩 pījiān

    - Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

  • - de 长发 chángfà zài 肩上 jiānshàng

    - Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.

  • - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 士气 shìqì 颓靡 tuímí

    - sĩ khí mất tinh thần

  • - 披红戴花 pīhóngdàihuā

    - khoác lụa đeo hoa.

  • - 神志 shénzhì 委靡 wěimǐ

    - tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.

  • - 靡费 mífèi

    - hoang phí.

  • - 风靡 fēngmí 世界 shìjiè

    - thịnh hành trên thế giới

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 柳枝 liǔzhī zài 小河 xiǎohé 两岸 liǎngàn

    - Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.

  • - 披甲 pījiǎ 持枪 chíqiāng

    - mặc giáp cầm thương.

  • - 披枷带锁 jīnjiāyùsuǒ

    - mang gông đeo xiềng.

  • - 披红 pīhóng 游街 yóujiē

    - vui mừng vinh dự đi diễu hành

  • - 披靡 pīmǐ

    - tan rã.

  • - hái yòng de 雨披 yǔpī gěi 遮住 zhēzhù le

    - Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 披靡

Hình ảnh minh họa cho từ 披靡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
    • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mi , My , , Mị , Mỹ
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
    • Bảng mã:U+9761
    • Tần suất sử dụng:Trung bình