Đọc nhanh: 披靡 (phi mĩ). Ý nghĩa là: đỗ; gãy (cây cối), tan tác; tán loạn; tơi bời (quân đội).
Ý nghĩa của 披靡 khi là Động từ
✪ đỗ; gãy (cây cối)
(草木) 随风散乱地倒下
✪ tan tác; tán loạn; tơi bời (quân đội)
(军队) 溃散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披靡
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 披靡
- tan rã.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›
靡›