jiá

Từ hán việt: 【kiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết). Ý nghĩa là: gõ nhẹ; đập nhẹ; vỗ nhẹ. Ví dụ : - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes. - ! trắc trở thay!. - 。 thật độc đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gõ nhẹ; đập nhẹ; vỗ nhẹ

轻轻地敲打

Ví dụ:
  • - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • - 戛戛乎 jiájiáhū nán zāi

    - trắc trở thay!

  • - 戛戛独造 jiájiádúzào

    - thật độc đáo.

  • - 戛然 jiárán 长鸣 chángmíng

    - tiếng chim hót véo von.

  • - 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - bỗng im bặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 戛然 jiárán 长鸣 chángmíng

    - tiếng chim hót véo von.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - bỗng im bặt.

  • - 戛戛独造 jiájiádúzào

    - thật độc đáo.

  • - 戛戛乎 jiájiáhū nán zāi

    - trắc trở thay!

  • - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戛

Hình ảnh minh họa cho từ 戛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Kiết
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MUI (一山戈)
    • Bảng mã:U+621B
    • Tần suất sử dụng:Thấp