Hán tự: 戛
Đọc nhanh: 戛 (kiết). Ý nghĩa là: gõ nhẹ; đập nhẹ; vỗ nhẹ. Ví dụ : - 下次我看到他应该是在法国戛纳节上 Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes. - 戛戛乎难哉! trắc trở thay!. - 戛戛独造。 thật độc đáo.
Ý nghĩa của 戛 khi là Động từ
✪ gõ nhẹ; đập nhẹ; vỗ nhẹ
轻轻地敲打
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 戛戛乎 难 哉
- trắc trở thay!
- 戛戛独造
- thật độc đáo.
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 戛然而止
- bỗng im bặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戛
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 戛然而止
- bỗng im bặt.
- 戛戛独造
- thật độc đáo.
- 戛戛乎 难 哉
- trắc trở thay!
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戛›