qiāng

Từ hán việt: 【sang.thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sang.thương). Ý nghĩa là: ngược; trái; đối ngược, trái ngược; không hợp nhau (lời nói). Ví dụ : - 。 ngược gió.. - ()。 đi ngược chiều。. - 。 hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngược; trái; đối ngược

方向相对;逆

Ví dụ:
  • - qiāng fēng

    - ngược gió.

  • - qiāng zhé ér zǒu ( 反着 fǎnzhe 规定 guīdìng de 交通 jiāotōng 方向 fāngxiàng zǒu )

    - đi ngược chiều。

trái ngược; không hợp nhau (lời nói)

(言语) 冲突

Ví dụ:
  • - 两人 liǎngrén shuō qiāng le chǎo le 起来 qǐlai

    - hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yòng 两根 liǎnggēn 木头 mùtou lái qiāng zhù zhè 堵墙 dǔqiáng

    - dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.

  • - qiāng fēng

    - ngược gió.

  • - qiāng zhé ér

    - đường ngược chiều; tuyến xe đi ngược chiều.

  • - lèi 够戗 gòuqiàng

    - mệt quá chừng

  • - 两人 liǎngrén shuō qiāng le chǎo le 起来 qǐlai

    - hai người nói chuyện không hợp, cãi nhau.

  • - qiāng zhé ér zǒu ( 反着 fǎnzhe 规定 guīdìng de 交通 jiāotōng 方向 fāngxiàng zǒu )

    - đi ngược chiều。

  • - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戗

Hình ảnh minh họa cho từ 戗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Thương
    • Nét bút:ノ丶フフ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUI (人山戈)
    • Bảng mã:U+6217
    • Tần suất sử dụng:Thấp