Đọc nhanh: 够戗 (hú sang). Ý nghĩa là: quá; dữ; quá sức; quá chừng. Ví dụ : - 累得够戗 mệt quá chừng. - 一口气跑了十里路,累得够戗。 đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Ý nghĩa của 够戗 khi là Tính từ
✪ quá; dữ; quá sức; quá chừng
十分厉害;够受的
- 累 得 够戗
- mệt quá chừng
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够戗
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 累 得 够戗
- mệt quá chừng
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够戗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够戗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
戗›