Hán tự: 枪
Đọc nhanh: 枪 (thương.sang.sanh). Ý nghĩa là: cây giáo; cây thương, súng lục, dạng súng (máy móc có hình dạng như súng như súng điện tử, súng hàn, súng khoan đá). Ví dụ : - 那把标枪十分锋利。 Cây thương đó rất sắc bén.. - 这柄标枪制作精良。 Cây thương này được chế tạo tinh xảo.. - 警察配有专用手枪。 Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.
Ý nghĩa của 枪 khi là Danh từ
✪ cây giáo; cây thương
旧式兵器,在长柄的一端装有尖锐的金属头,如红缨枪、标枪
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 这 柄 标枪 制作 精良
- Cây thương này được chế tạo tinh xảo.
✪ súng lục
口径在2厘米以下,发射枪弹的武器,如手枪、步枪、机关枪等
- 警察 配有 专用 手枪
- Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
✪ dạng súng (máy móc có hình dạng như súng như súng điện tử, súng hàn, súng khoan đá)
性能或形状像枪的器械,如发射电子的电子枪,气焊用的焊枪
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 这 把 电子枪 很 先进
- Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.
✪ phát đạn; viên đạn bắn
指射出的子弹
- 他开 了 一枪
- Anh ấy bắn một phát đạn.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
Ý nghĩa của 枪 khi là Động từ
✪ thi hộ; làm bài thay; làm bài hộ
枪替
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 枪
✪ Số từ + 把/杆/支/挺 + 枪
số lượng của các loại súng khác nhau
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
✪ 枪 + Động từ(响/走火/瞄准/对准/击中/打中/上膛)
biểu thị các hành động liên quan đến súng
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枪›