Đọc nhanh: 货色 (hoá sắc). Ý nghĩa là: mặt hàng; loại hàng (loại hàng hoặc chất lượng hàng); hoá sắc, món hàng. Ví dụ : - 货色齐全 đủ các mặt hàng.. - 上等货色 hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
Ý nghĩa của 货色 khi là Danh từ
✪ mặt hàng; loại hàng (loại hàng hoặc chất lượng hàng); hoá sắc
货物 (就品种或质量说)
- 货色齐全
- đủ các mặt hàng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
✪ món hàng
也指人或思想言论、作品等 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 色霁
- nguôi giận.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 货色齐全
- đủ các mặt hàng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 货色 齐备
- đầy đủ các mặt hàng.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 我们 的 现货 中 没有 那种 颜色 这是 最近 似的
- Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
货›