Đọc nhanh: 质地 (chất địa). Ý nghĩa là: tính chất, phẩm chất; tư chất. Ví dụ : - 质地坚韧 tính bền. - 质地精美 tinh và đẹp
Ý nghĩa của 质地 khi là Danh từ
✪ tính chất
某种材料的结构的性质
- 质地 坚韧
- tính bền
- 质地 精美
- tinh và đẹp
✪ phẩm chất; tư chất
指人的品质或资质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质地
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 地质 大军
- lực lượng địa chất học.
- 地质 普查
- thăm dò địa chất.
- 质地 坚韧
- tính bền
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 第一 衣料 都 是 雪纺 质地
- Lúc đầu, cả hai sản phẩm may mặc đều được làm từ voan.
- 那匹 葛布 质地 优良
- Thước vải đay đó chất lượng tốt.
- 你 要 去 发掘 这个 地方 的 潜质
- Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?
- 这个 地方 出产 优质 水果
- Nơi này xuất sản trái cây chất lượng tốt.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 这个 地区 出产 的 大米 品质 优良 , 很 受欢迎
- Gạo sản xuất ở khu vực này có chất lượng tốt và rất được ưa chuộng.
- 她 很 坦然 地面 对 质疑
- Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 质地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 质地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
质›