成真 chéng zhēn

Từ hán việt: 【thành chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành chân). Ý nghĩa là: trở thành sự thật. Ví dụ : - Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成真 khi là Động từ

trở thành sự thật

to come true

Ví dụ:
  • - néng 发箍 fàgū 变成 biànchéng 真正 zhēnzhèng de 皇冠 huángguān

    - Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成真

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng zhēn 厉害 lìhai

    - Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.

  • - jiù 像是 xiàngshì 美梦成真 měimèngchéngzhēn

    - Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.

  • - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • - 恭喜 gōngxǐ 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!

  • - 成天 chéngtiān gēn rén 周旋 zhōuxuán 真累 zhēnlèi rén

    - Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.

  • - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • - néng 发箍 fàgū 变成 biànchéng 真正 zhēnzhèng de 皇冠 huángguān

    - Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?

  • - xiǎng 自己 zìjǐ de 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Tôi mong giấc mơ của tôi trở thành hiện thực.

  • - 养成 yǎngchéng 认真做事 rènzhēnzuòshì de 态度 tàidù

    - Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.

  • - 因为 yīnwèi 认真 rènzhēn cái 获得 huòdé le hǎo 成绩 chéngjì

    - Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.

  • - 真是 zhēnshi 错认 cuòrèn le 当成 dàngchéng 贴己 tiējǐ de rén

    - tôi đã lầm anh ấy, xem anh ấy là người thân cận.

  • - 只要 zhǐyào 认真学习 rènzhēnxuéxí 自然 zìrán huì 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.

  • - 他们 tāmen yòng 一周 yīzhōu 时间 shíjiān jiào 速成 sùchéng 英语课程 yīngyǔkèchéng 几天 jǐtiān 可真 kězhēn 紧张 jǐnzhāng

    - "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"

  • - 真是 zhēnshi 一事无成 yíshìwúchéng de rén

    - Anh ta đúng là kẻ vô tích sự.

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成真

Hình ảnh minh họa cho từ 成真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao