Đọc nhanh: 弄假成真 (lộng giả thành chân). Ý nghĩa là: bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật.
Ý nghĩa của 弄假成真 khi là Thành ngữ
✪ bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật
本来是假装的,结果却变成真事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄假成真
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 恭喜 你 梦想成真 !
- Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 她 能 把 发箍 变成 真正 的 皇冠
- Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 弄清问题 的 真相
- Làm rõ chân tướng của vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄假成真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄假成真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
弄›
成›
真›