憨猪 hān zhū

Từ hán việt: 【hàm trư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "憨猪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm trư). Ý nghĩa là: Heo ngốc. Ví dụ : - con heo này, đều bị lừa rồi còn cho rằng người khác đang giúp mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 憨猪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 憨猪 khi là Danh từ

Heo ngốc

Ví dụ:
  • - kàn zhè hān zhū dōu bèi piàn le hái 以为 yǐwéi 别人 biérén zài bāng

    - con heo này, đều bị lừa rồi còn cho rằng người khác đang giúp mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨猪

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 胖得 pàngdé 像头 xiàngtóu zhū

    - Anh ấy béo như con lợn.

  • - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 猪下水 zhūxiàshuǐ

    - lòng lợn.

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • - 这人 zhèrén 透着 tòuzhe 憨气 hānqì

    - Người này toát ra sự ngây thơ.

  • - 猪肉 zhūròu 胀库 zhàngkù

    - thịt heo đầy kho.

  • - 白条猪 báitiáozhū

    - lợn thịt sẵn

  • - zài 牢里养 láolǐyǎng le 几头 jǐtóu zhū

    - Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.

  • - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu hěn hān

    - Con chó nhỏ này rất ngáo.

  • - zhū de 肥肉 féiròu 瘦肉 shòuròu

    - Thịt nạc và thịt mỡ lợn.

  • - chā 猪食 zhūshí

    - khuấy cám heo.

  • - kàn zhè hān zhū dōu bèi piàn le hái 以为 yǐwéi 别人 biérén zài bāng

    - con heo này, đều bị lừa rồi còn cho rằng người khác đang giúp mình

  • - 妈妈 māma 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō 猪肉 zhūròu

    - Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憨猪

Hình ảnh minh họa cho từ 憨猪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憨猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Hān
    • Âm hán việt: Ham , Hàm , Hám
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MKP (一大心)
    • Bảng mã:U+61A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao