Đọc nhanh: 喜憨儿 (hỉ hàm nhi). Ý nghĩa là: (Tw) trẻ em hoặc thanh niên thiểu năng trí tuệ (thuật ngữ tình cảm).
Ý nghĩa của 喜憨儿 khi là Danh từ
✪ (Tw) trẻ em hoặc thanh niên thiểu năng trí tuệ (thuật ngữ tình cảm)
(Tw) intellectually impaired child or youth (affectionate term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜憨儿
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 她 喜欢 问 犄角 旮旯儿 的 问题
- Cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 我 喜欢 吃糖 块儿
- Tôi thích ăn kẹo viên.
- 他 喜欢 各种 玩意儿
- Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜憨儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜憨儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
喜›
憨›